dữ đòn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dữ đòn+
- Violent (inclined to beat up pupils, prisoners...)
- Thầy đồ dữ đòn
A violent school-master (of former times, inclined to beat up his pupils
- Thầy đồ dữ đòn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dữ đòn"
Lượt xem: 674
Từ vừa tra